Thanh điệu | Vô thanh | Thanh sắc | Thanh hỏi | Thanh nặng | Thanh huyền | Thanh ngả |
Tiếng Việt | ma | má | mả | mạ | mà | mã |
| Không dấu | Dấu mại tơ-ri | Mại chắt ta va | Dấu Mại thô | Dấu mại êc |
|
มา | ม๊า | ม๋า | ม้า | ม่า |
| |
| Không dấu | Dấu mại ti | Mại chắt ta va | Mại thô | Mại êc |
|
ມາ | ມ໊າ | ມ໋າ | ມ້າ | ມ່າ |
| |
|
|
|
|
|
| |
| 陰平Âm bình Thanh số 1 | 楊平Dương bình Thanh số 2 | 上聲Thượng thanh Thanh số 3 | 去聲Khứ thanh Thanh số 4 |
| |
mā | má | mă | mà |
| ||
Các ví dụ phát âm tiếng Hoa | 青春光辉 qīng chūn guāng huī | 人民银行rén mín yíng háng | 彼此理解bǐ cǐ lǐ jiě | 下次注意xià cì zhù yì |
|
Tác giả bài viết: Dr Trần Phúc Ánh
Lưu ý: Các bài viết trên in lại các trang web hoặc các nguồn phương tiện truyền thông khác không xác định nguồn http://tri-heros.net là vi phạm bản quyền
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn