Đại từ sở hữu Malay
- Thứ tư - 28/11/2012 06:44
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này
Tiếng Malay tỏ ra đơn giản hơn rất nhiều so với các Ngôn ngữ láng giềng như Philipine và Indonesia vì ít có sự biến đổi trong các Đại từ Nhân xưng hoặc khi chuyển thành Đại từ Sở hữu...
Đại từ Sở hữu trong tiếng Malay cũng giống như Đại từ Sở hữu Indonesia như dưới đây:
1./. Đại từ Sở hữu
Đại từ Sở hữu = Sự vật được Sở hữu + Đại từ Nhân xưng
Tiếng Việt: Vợ của tôi = Vợ tôi
Tiếng Malay: isteri saya
Xem thêm chi tiết dưới đây:
>>>> Đại từ Sở hữu
2./. Sở hữu Giới hạn
Bằng cách thêm vào một trợ từ vào phía trước Đại từ Nhân xưng là sẽ trở thành Sở hữu Giới hạn như dưới đây:
mine | Của tôi | milik saya |
yours | Của bạn | milik anda |
his | Của anh ta | milik dia |
hers | Của cô ta | milik dia |
ours | Của chúng tôi | milik kita |
theirs | Của họ | milik mereka |
Các Đại từ nói trên được sử dụng trong ví dụ dưới đây:
Tiếng Việt: Cô ấy là vợ của anh phải không? vâng, của tôi
Tiếng Malay: Adakah dia isteri anda? ya, milik saya
3./. Sở hữu cách
Sở hữu cách trong tiếng Malay được tạo ra một cách đơn giản bằng cách đặt một Danh từ bất kỳ phía sau Sự vật được sở hữu thì Danh từ đó sẽ trở thành Chủ sở hữu của Sự vật đó
Lưu ý: Các bài viết trên in lại các trang web hoặc các nguồn phương tiện truyền thông khác không xác định nguồn http://tri-heros.net là vi phạm bản quyền