Đối với Thể nghi vấn trong tiếng Tây Ban Nha ở trạng thái chỉ định trực tiếp vào các hành động cụ thể thì nó cũng tạo câu nghi vấn như các Ngôn ngữ Châu Âu khác là bằng cách đảo động từ chính lên trước Đại từ Nhân xưng hoặc Danh từ làm Chủ ngữ - Chủ thể hành động như mẫu câu dưới đây:
Kiểu câu nghi vấn trực tiếp bằng cách đảo động từ lên trước Mẫu câu thông thường (thể khẳng định) Mẫu câu nghi vấn (câu hỏi) Chủ ngữ + Động từ +........ Động từ + Chủ ngữ +........Ví dụ:
Tiếng Tây Ban Nha: Tu eres un estudiante ¿Eres tú estudiante?Tiếng Anh: You are a student Are you student? Tiếng Pháp: Vous êtes un étudiant Êtes Vous étudiant? Tiếng Việt: Bạn là Sinh viên Bạn có phải là sinh viên không?Bên cạnh đó, cũng tương tự như bất kỳ Ngôn ngữ nào trên Thế giới, tiếng Tây Ban Nha cũng có những Đại từ Nghi vấn cho những câu hỏi đặc trưng như dưới đây:
>>>
Đại từ Nghi vấnTheo sự trình bày trên, trong các câu nghi vấn của tiếng Tây Ban Nha ngoài việc đặt các
Đại từ Nghi vấn lên đầu câu và đảo động từ lên phía trước Chủ ngữ như các Ngôn ngữ Châu Âu thông thường thì nó còn thêm một
dấu chấm hỏi lật ngược ở phía trước các Đại từ Nghi vấn như dưới đây:
Ngôn ngữ | Câu nghi vấn Đại từ Nghi vấn + Động từ + Chủ ngữ + Bổ ngữ | Câu khẳng định Chủ ngữ + Động từ + Bổ ngữ |
Tiếng Anh | How are you | I am fine |
Tiếng Pháp | Comment allez-vous? | Je vais bien |
Tiếng Tây Ban Nha | ¿Cómo estás tú? | yo estoy bien |
Tiếng Việt | Bạn thế nào | Tôi tốt |
Lưu ý: Các bài viết trên in lại các trang web hoặc các nguồn phương tiện truyền thông khác không xác định nguồn http://tri-heros.net là vi phạm bản quyền