Các bộ âm chuẩn tiếng Nhật
- Chủ nhật - 02/12/2012 09:01
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này
Tiếng Nhật chỉ có 5 Nguyên âm là 'a', 'i', 'u', 'e' và 'o' cho nên sự phát âm tiếng Nhật đơn giản hơn bất kỳ Ngôn ngữ nào trên Thế giới...
Trong tiếng Nhật, Bộ chữ Hiragana không có khái niệm Nguyên âm và Phụ âm tách riêng mà chỉ có các Chữ viết thống nhất (hợp nhất Nguyên âm và Phụ âm) ngoại trừ có 5 Nguyên âm độc lập như dưới đây:
Chú ý: Kích chuột vào các hình tam giác màu đen phía trước các chữ Nhật để nghe phát âm
あ (a) | い (i) | う (u) | え (e) | お (o) |
か (ka) | き (ki) | く (ku) | け (ke) | こ (ko) |
さ (sa) | し (shi) | す (su) | せ (se) | そ (so) |
た (ta) | ち (chi) | つ (tsu) | て (te) | と (to) |
な (na) | に (ni) | ぬ (nu) | ね (ne) | の (no) |
は (ha) | ひ (hi) | ふ (fu) | へ (he) | ほ (ho) |
ま (ma) | み (mi) | む (mu) | め (me) | も (mo) |
や (ya) | ゆ (yu) | よ (yo) | ||
ら (ra) | り (ri) | る (ru) | れ (re) | ろ (ro) |
わ (wa) | を (o) | |||
ん (n) |
>>> Tham khảo Phát âm tiếng Hàn
>>> Tham khảo Phát âm tiếng Hoa
>>> Tham khảo các Thanh điệu Ngôn ngữ Châu Á
Lưu ý: Các bài viết trên in lại các trang web hoặc các nguồn phương tiện truyền thông khác không xác định nguồn http://tri-heros.net là vi phạm bản quyền